Đọc nhanh: 争先恐后 (tranh tiên khủng hậu). Ý nghĩa là: chen lấn; vượt lên trước; sợ rớt lại sau; tranh lên trước sợ lạc hậu; đổ xô; đua nhau. Ví dụ : - 她的追求者几乎是争先恐后向她献殷勤。 Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.. - 中国人正在争先恐后地学习英语。 Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
争先恐后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chen lấn; vượt lên trước; sợ rớt lại sau; tranh lên trước sợ lạc hậu; đổ xô; đua nhau
争着向前,唯恐落后
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争先恐后
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 他 生恐 掉队 , 在 后面 紧追
- anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 个个 奋勇争先
- mọi người đều hăng hái tranh lên trước.
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
- 你们 先 吃 吧 , 我 随后就来
- Các bạn ăn trước đi, tôi sẽ đến sau.
- 你们 先 出发 吧 , 我 随后 跟上
- Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
先›
后›
恐›
nỗ lực phấn đấu; cố gắng vượt lên hàng đầu
đánh đòn phủ đầu; hành động trước để kiềm chế đối phương
lớn tiếng doạ người; giáng đòn phủ đầu; ra oai trước để áp chế đối phương
rồng bay hổ chồm; khí thế mạnh mẽ
không cam chịu thua kém người; không để thua chị kém em; thua trời một vạn không bằng thua bạn một li
nóng lòng muốn thử; muốn thử xem sao; dược dược dục thí
Tranh giành thiệt hơn; hơn thua, hiếu chiến, hiếu thắng
tinh thần thân thiệncố gắng thi đua
đầu tàu gương mẫu; xung trận ngựa lên trước
tranh giành; tranh đoạt; giành giậtgiằng xé
nhượng bộ lui binh; nhượng bộ đối phương
không kịp; chậm chạp không cứu vãn được công việc cấp bách
đến chậmbị trễsẽ chậm lại trong thời gian tới
chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻthủng thẳng
chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm
(nghĩa bóng) di chuyển với tốc độ của một con ốc sên(văn học) bò như một con ốc sên và lao theo như một con bò già (thành ngữ)làm chậm tiến độ
nhìn trước ngó sau; lo trước lo sau; nhắm trước xem saudo dự lưỡng lự
lo lắng; hồi hộp; bồn chồn
mọi việc đều điềm dữ, không có dấu hiệu khả quan (thành ngữ); không tốtmọi thứ đều dẫn đến thảm họa
nói như rồng leo, làm như mèo mửa (tiêu chuẩn yêu cầu bản thân thì cao mà năng lực thực tế thì thấp)bé người to con mắt
lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng