Đọc nhanh: 争姘卖笑 (tranh phanh mại tiếu). Ý nghĩa là: buôn phấn bán son.
争姘卖笑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buôn phấn bán son
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争姘卖笑
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
- 这个 东西 卖 一万块 ? 开玩笑 吧 , 也 太贵 了
- Cái này bán một vạn tệ á? Đùa à, đắt quá rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
卖›
姘›
笑›