Đọc nhanh: 争多论少 (tranh đa luận thiếu). Ý nghĩa là: tỵ nạnh.
争多论少 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỵ nạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争多论少
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 大家 在 课上 争论 了 很多
- Mọi người tranh luận rất nhiều trong lớp.
- 不要 和 贱人 争论
- Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
- 少发 空论 , 多做实事
- ít đưa ra những lời bàn luận trống rỗng, làm nhiều việc thực tế.
- 无论 他 看 多少 书 , 也 很 入迷
- Bất kể cậu ấy đọc bao nhiêu sách, cũng đều rất nhập tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
多›
少›
论›