Đọc nhanh: 争嘴 (tranh chuỷ). Ý nghĩa là: giành ăn; tranh ăn; tranh phần của người khác, tranh cãi; cãi nhau; cãi lộn; cãi vã.
争嘴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giành ăn; tranh ăn; tranh phần của người khác
在吃东西上争多论少或占别人的份儿
✪ 2. tranh cãi; cãi nhau; cãi lộn; cãi vã
吵嘴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争嘴
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 遇到 别人 争论 时 , 最好 别 插嘴
- Khi gặp người khác đang tranh luận, tốt nhất đừng chen miệng vào.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
嘴›