争叫 zhēng jiào
volume volume

Từ hán việt: 【tranh khiếu】

Đọc nhanh: 争叫 (tranh khiếu). Ý nghĩa là: Rao đè (rao giá cao hơn trong bài cầu).

Ý Nghĩa của "争叫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Vui Chơi Giải Trí

争叫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rao đè (rao giá cao hơn trong bài cầu)

桥牌术语。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争叫

  • volume volume

    - 不干 bùgàn 不争 bùzhēng

    - không sạch sẽ gì cả

  • volume volume

    - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - zuò 无谓 wúwèi de 争论 zhēnglùn

    - không tranh luận vô nghĩa.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì 何必 hébì 争得 zhēngde 脸红脖子粗 liǎnhóngbózicū de

    - chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.

  • volume volume

    - 介入 jièrù 他们 tāmen 两人 liǎngrén 之间 zhījiān de 争端 zhēngduān

    - không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 这样 zhèyàng 不争气 bùzhēngqì 真叫人 zhēnjiàorén 寒心 hánxīn

    - con cái không ra gì, thật là đau lòng.

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao