Đọc nhanh: 争叫 (tranh khiếu). Ý nghĩa là: Rao đè (rao giá cao hơn trong bài cầu).
争叫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rao đè (rao giá cao hơn trong bài cầu)
桥牌术语。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争叫
- 不干 不争
- không sạch sẽ gì cả
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 孩子 这样 不争气 , 真叫人 寒心
- con cái không ra gì, thật là đau lòng.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
叫›