Đọc nhanh: 争分夺秒 (tranh phân đoạt miểu). Ý nghĩa là: giành giật từng phút từng giây; tranh thủ từng phút từng giây.
争分夺秒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giành giật từng phút từng giây; tranh thủ từng phút từng giây
不放过一分一秒,形容对时间抓得很紧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争分夺秒
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 分秒必争
- tranh thủ thời gian; thời gian quý hơn vàng bạc.
- 战争 夺人 幸福
- Chiến tranh cướp hạnh phúc của người ta.
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
- 商业 竞争 十分激烈
- Cạnh tranh thương mại rất gay gắt.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 在 这个 问题 上 他们 的 看法 分歧 很大 , 免不得 有 一场 争论
- về vấn đề này, quan điểm của bọn họ mâu thuẫn rất lớn, không thể tránh khỏi những cuộc tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
分›
夺›
秒›
để sử dụng tốt nhất thời gian của một ngườinắm bắt từng phút (thành ngữ)
tranh thủ thời gian; tranh thủ từng giây từng phút
tận dụng mọi thứ; tận dụng triệt để (không gian, thời gian); (thấy khe hở là cắm kim vào; tận dụng mọi điều kiện có thể)
thời gian và thủy triều không chờ đợi một người đàn ông (thành ngữ)