Đọc nhanh: 争先 (tranh tiên). Ý nghĩa là: tranh lên trước; giành lên trước. Ví dụ : - 个个奋勇争先 mọi người đều hăng hái tranh lên trước.. - 大家争先发言 mọi người tranh nhau phát biểu trước.
争先 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh lên trước; giành lên trước
争着赶到别人前头
- 个个 奋勇争先
- mọi người đều hăng hái tranh lên trước.
- 大家 争先发言
- mọi người tranh nhau phát biểu trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争先
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 不干 不争
- không sạch sẽ gì cả
- 大家 争先发言
- mọi người tranh nhau phát biểu trước.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 个个 奋勇争先
- mọi người đều hăng hái tranh lên trước.
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
先›