Đọc nhanh: 争光 (tranh quang). Ý nghĩa là: giành vinh quang; giành vẻ vang. Ví dụ : - 为国争光 giành vinh quang cho đất nước.
争光 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giành vinh quang; giành vẻ vang
争取光荣
- 为国争光
- giành vinh quang cho đất nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争光
- 我们 要 为 邦 争光
- Chúng ta phải vì guốc gia giành vinh quang.
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 一线 光明
- một tia sáng
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 为国争光
- giành vinh quang cho đất nước.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 经过 争取 , 这个 光荣任务 才 落到 咱们 组 里
- nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
光›