争光 zhēngguāng
volume volume

Từ hán việt: 【tranh quang】

Đọc nhanh: 争光 (tranh quang). Ý nghĩa là: giành vinh quang; giành vẻ vang. Ví dụ : - 为国争光 giành vinh quang cho đất nước.

Ý Nghĩa của "争光" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

争光 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giành vinh quang; giành vẻ vang

争取光荣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为国争光 wèiguózhēngguāng

    - giành vinh quang cho đất nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争光

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào wèi bāng 争光 zhēngguāng

    - Chúng ta phải vì guốc gia giành vinh quang.

  • volume volume

    - 一线 yīxiàn 阳光 yángguāng

    - một tia nắng mặt trời

  • volume volume

    - 一线 yīxiàn 光明 guāngmíng

    - một tia sáng

  • volume volume

    - 一束 yīshù yuè 光照 guāngzhào zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng soi rọi mặt hồ.

  • volume volume

    - 一群 yīqún xiǎo 光棍 guānggùn

    - Một đám FA

  • volume volume

    - 为国争光 wèiguózhēngguāng

    - giành vinh quang cho đất nước.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 阳光 yángguāng zhào 进屋 jìnwū nèi

    - Một tia nắng chiếu vào trong nhà.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 争取 zhēngqǔ 这个 zhègè 光荣任务 guāngróngrènwù cái 落到 luòdào 咱们 zánmen

    - nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao