• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Ấp (阝) Cấn (艮)

  • Pinyin: Wěn , Xiàn
  • Âm hán việt: Hạn
  • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖艮
  • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
  • Bảng mã:U+9650
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 限

  • Cách viết khác

    𣐻 𨵬 𨹎 𨹨

Ý nghĩa của từ 限 theo âm hán việt

限 là gì? (Hạn). Bộ Phụ (+6 nét). Tổng 8 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: 1. giới hạn, 2. bậc cửa, Cái bực cửa., Đất hiểm trở, chỗ ách yếu (làm ranh giới), Phạm vi quy định. Từ ghép với : Không hạn định số người, Giới hạn, Quyền hạn, “kì hạn” thời gian quy định., “hạn chế” ngăn cản, cản trở Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. giới hạn
  • 2. bậc cửa

Từ điển Thiều Chửu

  • Giới hạn, cõi, có cái phạm vi nhất định không thể vượt qua được gọi là hạn. Như hạn chế nói về địa vị đã chỉ định, hạn kì hẹn kì, nói về thì giờ đã chỉ định.
  • Cái bực cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hạn, hạn độ, phạm vi được quy định

- Vô hạn

- Không hạn định số người

- Kì hạn

- Giới hạn

- Quyền hạn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đất hiểm trở, chỗ ách yếu (làm ranh giới)

- “Nam hữu Vu San Kiềm Trung chi hạn, đông hữu Hào Hàm chi cố” , (Tần sách nhất ) Phía nam có Vu San và Kiềm Trung (là những đất) hiểm trở, phía đông có Hào Sơn và Hàm Cốc kiên cố.

Trích: Chiến quốc sách

* Phạm vi quy định

- “kì hạn” thời gian quy định.

* Bậc cửa, ngưỡng cửa

- “Hành chí nhất gia, môn hạn thậm cao, bất khả du” , , (Tam sanh ) Đi đến một nhà, ngưỡng cửa rất cao, không bước qua được.

Trích: “môn hạn” ngưỡng cửa. Liêu trai chí dị

Động từ
* Không cho vượt qua

- “hạn chế” ngăn cản, cản trở

- “nhân số bất hạn” số người không hạn định.

Từ ghép với 限