Đọc nhanh: 争宠 (tranh sủng). Ý nghĩa là: tranh thủ tình cảm.
争宠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh thủ tình cảm
使用手段争着取得别人对自己的宠爱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争宠
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
宠›