Đọc nhanh: 争取时间 (tranh thủ thì gian). Ý nghĩa là: hành động khẩn cấp, câu giờ. Ví dụ : - 山姆·梅森给尸体做防腐以争取时间然后 Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác
争取时间 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành động khẩn cấp
to act with urgency
✪ 2. câu giờ
to buy time
- 山姆 · 梅森 给 尸体 做 防腐 以 争取时间 然后
- Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争取时间
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 她 索取 了 更 多 的 时间
- Cô ấy đòi hỏi thêm thời gian.
- 山姆 · 梅森 给 尸体 做 防腐 以 争取时间 然后
- Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
取›
时›
间›