争取主动 zhēngqǔ zhǔdòng
volume volume

Từ hán việt: 【tranh thủ chủ động】

Đọc nhanh: 争取主动 (tranh thủ chủ động). Ý nghĩa là: Giành thế thủ động. Ví dụ : - 我要争取主动要不然我会失去他的. Tôi phải giành sự chủ động hoặc tôi sẽ mất anh ấy

Ý Nghĩa của "争取主动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

争取主动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giành thế thủ động

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 争取 zhēngqǔ 主动 zhǔdòng 要不然 yàobùrán 我会 wǒhuì 失去 shīqù de

    - Tôi phải giành sự chủ động hoặc tôi sẽ mất anh ấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争取主动

  • volume volume

    - 能动 néngdòng 争取 zhēngqǔ 胜利 shènglì

    - năng động giành thắng lợi.

  • volume volume

    - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • volume volume

    - 如今 rújīn 必须 bìxū yǒu 高度 gāodù de 竞争 jìngzhēng 意识 yìshí 才能 cáinéng zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng 取胜 qǔshèng

    - Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.

  • volume volume

    - 主观 zhǔguān 能动性 néngdòngxìng

    - tính chủ quan năng động.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 努力 nǔlì 攒钱 zǎnqián 争取 zhēngqǔ mǎi 一个 yígè 自动 zìdòng 取款机 qǔkuǎnjī

    - Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.

  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng 前方 qiánfāng 探路 tànlù

    - Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 取得 qǔde le 主动权 zhǔdòngquán

    - Chúng tôi đã giành được quyền chủ động.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 争取 zhēngqǔ 主动 zhǔdòng 要不然 yàobùrán 我会 wǒhuì 失去 shīqù de

    - Tôi phải giành sự chủ động hoặc tôi sẽ mất anh ấy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao