Đọc nhanh: 争取主动 (tranh thủ chủ động). Ý nghĩa là: Giành thế thủ động. Ví dụ : - 我要争取主动要不然我会失去他的. Tôi phải giành sự chủ động hoặc tôi sẽ mất anh ấy
争取主动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giành thế thủ động
- 我要 争取 主动 要不然 我会 失去 他 的
- Tôi phải giành sự chủ động hoặc tôi sẽ mất anh ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争取主动
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 主观 能动性
- tính chủ quan năng động.
- 我要 努力 攒钱 争取 买 一个 自动 取款机
- Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.
- 他 主动 去 前方 探路
- Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.
- 我们 取得 了 主动权
- Chúng tôi đã giành được quyền chủ động.
- 我要 争取 主动 要不然 我会 失去 他 的
- Tôi phải giành sự chủ động hoặc tôi sẽ mất anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
争›
动›
取›