Đọc nhanh: 争名夺利 (tranh danh đoạt lợi). Ý nghĩa là: chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân, tranh giành danh lợi (thành ngữ); tranh giành danh tiếng và sự giàu có, tranh danh đoạt lợi.
争名夺利 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân
only interested in personal gain
✪ 2. tranh giành danh lợi (thành ngữ); tranh giành danh tiếng và sự giàu có
to fight for fame, grab profit (idiom); scrambling for fame and wealth
✪ 3. tranh danh đoạt lợi
争取名声、夺取利益形容人喜好名利, 唯利是图
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争名夺利
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 我们 要 争夺 第一名
- Chúng ta phải tranh giành vị trí thứ nhất.
- 他们 争夺 有限 的 资源
- Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.
- 他 一味 追求名利
- Anh ấy một mực chạy theo danh lợi.
- 他 热衷于 追求名利
- Anh ấy hăm hở theo đuổi danh lợi.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
利›
名›
夺›