Các biến thể (Dị thể) của 楊

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 楊 theo âm hán việt

楊 là gì? (Dương). Bộ Mộc (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: cây dương liễu, Cây “dương”, giống cây liễu, Họ “Dương”. Từ ghép với : Cây bạch dương Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cây dương liễu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương dùng làm que diêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cây dương

- Cây bạch dương

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “dương”, giống cây liễu
* Họ “Dương”

Từ ghép với 楊