Đọc nhanh: 争夺 (tranh đoạt). Ý nghĩa là: tranh đoạt; tranh giành; giành giật. Ví dụ : - 企业之间争夺客户。 Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.. - 他们争夺有限的资源。 Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.. - 我们要争夺第一名。 Chúng ta phải tranh giành vị trí thứ nhất.
争夺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh đoạt; tranh giành; giành giật
争抢
- 企业 之间 争夺 客户
- Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.
- 他们 争夺 有限 的 资源
- Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.
- 我们 要 争夺 第一名
- Chúng ta phải tranh giành vị trí thứ nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争夺
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
- 企业 之间 争夺 客户
- Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.
- 这 两个 队 正在 争夺 冠军
- Hai đội này đang cạnh tranh chức vô địch.
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
- 球员 们 在 半场 线 附近 展开 了 激烈 的 争夺
- Các cầu thủ đã diễn ra cuộc tranh chấp gay cấn gần đường chia đôi sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
夺›
Cướp Giật, Cướp, Cướp Đoạt
cướp (ngôi, địa vị); tiếm quyền; chiếm đoạt; soán ngôi; soán đoạt
1. Cướp Đoạt, Giành Giật
Cướp Đoạt
để chiến đấutranh giành
Tranh Thủ (Ủng Hộ, Ý Kiến)
tranh cường
phấn đấu
đánh nhau; đánh lộntranh đấu; tranh nhau; tranh giành