争夺 zhēngduó
volume volume

Từ hán việt: 【tranh đoạt】

Đọc nhanh: 争夺 (tranh đoạt). Ý nghĩa là: tranh đoạt; tranh giành; giành giật. Ví dụ : - 企业之间争夺客户。 Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.. - 他们争夺有限的资源。 Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.. - 我们要争夺第一名。 Chúng ta phải tranh giành vị trí thứ nhất.

Ý Nghĩa của "争夺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

争夺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tranh đoạt; tranh giành; giành giật

争抢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 企业 qǐyè 之间 zhījiān 争夺 zhēngduó 客户 kèhù

    - Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 争夺 zhēngduó 有限 yǒuxiàn de 资源 zīyuán

    - Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 争夺 zhēngduó 第一名 dìyìmíng

    - Chúng ta phải tranh giành vị trí thứ nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争夺

  • volume volume

    - 争夺 zhēngduó 地盘 dìpán

    - địa bàn tranh chấp

  • volume volume

    - 争夺 zhēngduó 桂冠 guìguān

    - tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī zài tóng 其他 qítā 八家 bājiā 厂商 chǎngshāng de 竞争 jìngzhēng zhōng 夺标 duóbiāo

    - công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 之间 zhījiān 争夺 zhēngduó 客户 kèhù

    - Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè duì 正在 zhèngzài 争夺 zhēngduó 冠军 guànjūn

    - Hai đội này đang cạnh tranh chức vô địch.

  • volume volume

    - yǒu 多少 duōshǎo rén zài 争夺 zhēngduó 理事会 lǐshìhuì de zhè 席位 xíwèi

    - Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?

  • volume volume

    - 激烈 jīliè 争斗 zhēngdòu le 几分钟 jǐfēnzhōng 终于 zhōngyú cóng 手中 shǒuzhōng 夺走 duózǒu le 那本书 nàběnshū

    - Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.

  • - 球员 qiúyuán men zài 半场 bànchǎng 线 xiàn 附近 fùjìn 展开 zhǎnkāi le 激烈 jīliè de 争夺 zhēngduó

    - Các cầu thủ đã diễn ra cuộc tranh chấp gay cấn gần đường chia đôi sân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao