Đọc nhanh: 争夺战 (tranh đoạt chiến). Ý nghĩa là: đấu tranh, đánh giằng co.
争夺战 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đấu tranh
struggle
✪ 2. đánh giằng co
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争夺战
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 战争 夺人 幸福
- Chiến tranh cướp hạnh phúc của người ta.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 他们 在 比赛 中 争夺 输赢
- Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
夺›
战›