Đọc nhanh: 长远 (trưởng viễn). Ý nghĩa là: lâu dài; dài lâu (trong tương lai), miên viễn. Ví dụ : - 长远打算。 tính toán dài lâu. - 个人的眼前利益应该服从国家的长远利益。 lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
长远 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lâu dài; dài lâu (trong tương lai)
时间很长 (指未来的时间)
- 长远打算
- tính toán dài lâu
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
✪ 2. miên viễn
保持长久
So sánh, Phân biệt 长远 với từ khác
✪ 1. 长久 vs 长远
- "长远" chỉ thời gian trong tương lai, thường làm định ngữ, không làm trạng ngữ.
- "长久" có thể làm định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长远
- 秦地 历史 源远流长
- Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
- 他 的 格局 很大 眼光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.
- 睿 思虑 长远
- Tư duy sâu xa nghĩ tới tương lai xa.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
远›
长›
Sâu Xa, Sâu Sắc (Ảnh Hưởng, Ý Nghĩa...)
Sâu Sắc
dài; lâu; kéo dài
Mãi Mãi, Vĩnh Viễn
Vĩnh Cửu, Vĩnh Viễn, Lâu Dài
Thâm Nhập, Đi Sâu, Đi Sâu Vào
Lâu Đời
Xa Xôi
Rất Lâu
Lâu, Lâu Dài, Dài Lâu
Trường Kỳ, Dài Hạn, Vô Thời Hạn
lâu dài; lâu đờitrường cửu
xa xưa; lâu đờixa xôi; xa xăm; cách trở xa xôi; xa thẳm
Không Lơ Là, Không Buông Lỏng, Bền Bỉ
sâu xa; sâu sắc (ý tưởng)đằm thắm
hội nghị thường kỳ; họp thường lệ; họp định kỵ̀。規定在一定期間舉行的會議;例會。
cùng vuihòa hợp