Đọc nhanh: 暂时 (tạm thì). Ý nghĩa là: tạm thời. Ví dụ : - 我暂时不想去旅行。 Tớ tạm thời không muốn đi du lịch.. - 这个问题暂时无法解决。 Vấn đề này tạm thời không thể giải quyết!. - 他暂时离开了公司。 Anh ấy tạm thời rời công ty.
暂时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm thời
短时间之内
- 我 暂时 不想 去 旅行
- Tớ tạm thời không muốn đi du lịch.
- 这个 问题 暂时 无法 解决
- Vấn đề này tạm thời không thể giải quyết!
- 他 暂时 离开 了 公司
- Anh ấy tạm thời rời công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 暂时 với từ khác
✪ 1. 临时 vs 暂时
"临时" và "暂时" đều có nghĩa là "trong một khoảng thời gian ngắn", nhưng "临时" còn có nghĩa là "sự việc sắp xảy ra", "暂时" không có nghĩa này.
✪ 2. 一时 vs 暂时
"一时" và 暂时"về cơ bản có nghĩa giống nhau, nhưng"一时"thường được dùng làm trạng ngữ, 暂时" thường được dùng làm trạng ngữ.
"一时" có cách dùng là "时"er", 暂时" thì không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂时
- 我先 暂时 给 你 垫 上
- Tôi tạm thời ứng tiền cho bạn trước.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 您 拨打 的 用户 暂时 无法 接通
- Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.
- 局长 职务 暂时 由 老王 代理
- Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.
- 把 暂时 不用 的 现款 存 在 银行 里
- đem những khoản không dùng đến gởi vào trong ngân hàng.
- 他 暂时 住 在 朋友家
- Anh ấy tạm thời ở nhà bạn.
- 即使 有 任何 遗憾 , 可能 也 是 暂时 的
- Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
暂›