暂时 zàn shí
volume volume

Từ hán việt: 【tạm thì】

Đọc nhanh: 暂时 (tạm thì). Ý nghĩa là: tạm thời. Ví dụ : - 我暂时不想去旅行。 Tớ tạm thời không muốn đi du lịch.. - 这个问题暂时无法解决。 Vấn đề này tạm thời không thể giải quyết!. - 他暂时离开了公司。 Anh ấy tạm thời rời công ty.

Ý Nghĩa của "暂时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

暂时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tạm thời

短时间之内

Ví dụ:
  • volume volume

    - 暂时 zànshí 不想 bùxiǎng 旅行 lǚxíng

    - Tớ tạm thời không muốn đi du lịch.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 暂时 zànshí 无法 wúfǎ 解决 jiějué

    - Vấn đề này tạm thời không thể giải quyết!

  • volume volume

    - 暂时 zànshí 离开 líkāi le 公司 gōngsī

    - Anh ấy tạm thời rời công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 暂时 với từ khác

✪ 1. 临时 vs 暂时

Giải thích:

"临时" và "暂时" đều có nghĩa là "trong một khoảng thời gian ngắn", nhưng "临时" còn có nghĩa là "sự việc sắp xảy ra", "暂时" không có nghĩa này.

✪ 2. 一时 vs 暂时

Giải thích:

"一时" và 暂时"về cơ bản có nghĩa giống nhau, nhưng"一时"thường được dùng làm trạng ngữ, 暂时" thường được dùng làm trạng ngữ.
"一时" có cách dùng là ""er", 暂时" thì không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂时

  • volume volume

    - 我先 wǒxiān 暂时 zànshí gěi diàn shàng

    - Tôi tạm thời ứng tiền cho bạn trước.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • volume volume

    - nín 拨打 bōdǎ de 用户 yònghù 暂时 zànshí 无法 wúfǎ 接通 jiētōng

    - Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.

  • volume volume

    - 局长 júzhǎng 职务 zhíwù 暂时 zànshí yóu 老王 lǎowáng 代理 dàilǐ

    - Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.

  • volume volume

    - 暂时 zànshí 不用 bùyòng de 现款 xiànkuǎn cún zài 银行 yínháng

    - đem những khoản không dùng đến gởi vào trong ngân hàng.

  • volume volume

    - 暂时 zànshí zhù zài 朋友家 péngyoujiā

    - Anh ấy tạm thời ở nhà bạn.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ yǒu 任何 rènhé 遗憾 yíhàn 可能 kěnéng shì 暂时 zànshí de

    - Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.

  • volume volume

    - gāng xiǎng 开口 kāikǒu dàn 转念 zhuǎnniàn 觉得 juéde 还是 háishì 暂时 zànshí shuō wèi hǎo

    - anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tạm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLA (大中日)
    • Bảng mã:U+6682
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa