Đọc nhanh: 融然 (dung nhiên). Ý nghĩa là: cùng vui, hòa hợp.
融然 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cùng vui
happy together
✪ 2. hòa hợp
in harmony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融然
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一块 冰 融化 了
- Một tảng băng đã tan chảy.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
融›