Đọc nhanh: 长久 (trường cửu). Ý nghĩa là: lâu; lâu dài; dài lâu; lâu bền. Ví dụ : - 他在这里工作很长久。 Anh ấy làm việc ở đây rất lâu rồi.. - 这份承诺要长久实现。 Lời hứa này phải được thực hiện lâu dài.. - 希望我们能长久合作。 Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
长久 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâu; lâu dài; dài lâu; lâu bền
时间很长
- 他 在 这里 工作 很 长久
- Anh ấy làm việc ở đây rất lâu rồi.
- 这份 承诺 要 长久 实现
- Lời hứa này phải được thực hiện lâu dài.
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 长久
✪ 1. 长久 + 的 + Danh từ
"长久" vai trò định ngữ
- 这是 一个 长久 的 承诺
- Đây là một lời hứa lâu dài.
- 他们 建立 了 长久 的 友谊
- Họ đã xây dựng một tình bạn lâu dài.
✪ 2. 长长久久
tính từ lặp lại
- 他们 的 爱情 长长 久久
- Tình yêu của họ bền lâu.
- 我们 的 友谊 长长 久久
- Tình bạn của chúng ta luôn lâu bền..
So sánh, Phân biệt 长久 với từ khác
✪ 1. 长久 vs 长远
- "长远" chỉ thời gian trong tương lai, thường làm định ngữ, không làm trạng ngữ.
- "长久" có thể làm định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ.
✪ 2. 持久 vs 长久
"持久" và "长久" đều có ý nghĩa chỉ khoảng thời gian dài, "不" là phủ định của"长久", phủ định của "持久" không thể là "不".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长久
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 他们 的 爱情 长长 久久
- Tình yêu của họ bền lâu.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 好久不见 你 的 身体 长 这么 肉
- Lâu không gặp bạn sao mà béo thế
- 他们 建立 了 长久 的 友谊
- Họ đã xây dựng một tình bạn lâu dài.
- 他们 立下 了 一个 长久 之约
- Họ lập nên một hẹn ước lâu dài.
- 希望 能 与 客户 建立 长久 的 合作 关系
- Hi vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với khách hàng.
- 祝 你 新婚 愉快 , 爱情 长久
- Chúc bạn hạnh phúc trong ngày cưới, tình yêu vĩnh cửu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
长›
vĩnh cửu; lâu dài; vĩnh hằng; mãi mãi; vĩnh viễn
Sâu Xa, Sâu Sắc (Ảnh Hưởng, Ý Nghĩa...)
rất lâu; lúc lâu
muôn đời; muôn kiếp
Mãi Mãi, Vĩnh Viễn
Vĩnh Cửu, Vĩnh Viễn, Lâu Dài
Vĩnh Hằng
Lâu Đời
Dài Lâu, Lâu Dài
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
vĩnh viễn; mãi mãi; suốt đờivĩnh đại; vĩnh thế
Dài Đằng Đẵng
Rất Lâu
Trường Kỳ, Dài Hạn, Vô Thời Hạn
lâu dài; lâu đờitrường cửu
Rất Lâu, Lâu, Hồi Lâu
lâu lắc
hằng sốliên tục
lâu lâu; rất lâu; mãi mãi; lâu lắm; hồi lâu; lâu thiệt lâu
hội nghị thường kỳ; họp thường lệ; họp định kỵ̀。規定在一定期間舉行的會議;例會。