长久 chángjiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【trường cửu】

Đọc nhanh: 长久 (trường cửu). Ý nghĩa là: lâu; lâu dài; dài lâu; lâu bền. Ví dụ : - 他在这里工作很长久。 Anh ấy làm việc ở đây rất lâu rồi.. - 这份承诺要长久实现。 Lời hứa này phải được thực hiện lâu dài.. - 希望我们能长久合作。 Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.

Ý Nghĩa của "长久" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

长久 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lâu; lâu dài; dài lâu; lâu bền

时间很长

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò hěn 长久 chángjiǔ

    - Anh ấy làm việc ở đây rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 承诺 chéngnuò yào 长久 chángjiǔ 实现 shíxiàn

    - Lời hứa này phải được thực hiện lâu dài.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 我们 wǒmen néng 长久 chángjiǔ 合作 hézuò

    - Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 长久

✪ 1. 长久 + 的 + Danh từ

"长久" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 长久 chángjiǔ de 承诺 chéngnuò

    - Đây là một lời hứa lâu dài.

  • volume

    - 他们 tāmen 建立 jiànlì le 长久 chángjiǔ de 友谊 yǒuyì

    - Họ đã xây dựng một tình bạn lâu dài.

✪ 2. 长长久久

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng 长长 chángcháng 久久 jiǔjiǔ

    - Tình yêu của họ bền lâu.

  • volume

    - 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 长长 chángcháng 久久 jiǔjiǔ

    - Tình bạn của chúng ta luôn lâu bền..

So sánh, Phân biệt 长久 với từ khác

✪ 1. 长久 vs 长远

Giải thích:

- "长远" chỉ thời gian trong tương lai, thường làm định ngữ, không làm trạng ngữ.
- "长久" có thể làm định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ.

✪ 2. 持久 vs 长久

Giải thích:

"持久" và "长久" đều có ý nghĩa chỉ khoảng thời gian dài, "" là phủ định của"长久", phủ định của "持久" không thể là "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长久

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 我们 wǒmen néng 长久 chángjiǔ 合作 hézuò

    - Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng 长长 chángcháng 久久 jiǔjiǔ

    - Tình yêu của họ bền lâu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 国家 guójiā 能够 nénggòu 长治久安 chángzhìjiǔān

    - Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.

  • volume volume

    - 好久不见 hǎojiǔbujiàn de 身体 shēntǐ zhǎng 这么 zhème ròu

    - Lâu không gặp bạn sao mà béo thế

  • volume volume

    - 他们 tāmen 建立 jiànlì le 长久 chángjiǔ de 友谊 yǒuyì

    - Họ đã xây dựng một tình bạn lâu dài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 立下 lìxià le 一个 yígè 长久 chángjiǔ 之约 zhīyuē

    - Họ lập nên một hẹn ước lâu dài.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 客户 kèhù 建立 jiànlì 长久 chángjiǔ de 合作 hézuò 关系 guānxì

    - Hi vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với khách hàng.

  • - zhù 新婚 xīnhūn 愉快 yúkuài 爱情 àiqíng 长久 chángjiǔ

    - Chúc bạn hạnh phúc trong ngày cưới, tình yêu vĩnh cửu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa