Đọc nhanh: 短暂 (đoản tạm). Ý nghĩa là: ngắn; ngắn ngủi; nhất thời (thời gian), gang tay. Ví dụ : - 经过短暂的休息,队伍又开拔了。 được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.. - 我跟他只有过短暂的接触。 tôi chỉ tiếp xúc với anh ấy trong một thời gian ngắn ngủi.
短暂 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngắn; ngắn ngủi; nhất thời (thời gian)
(时间) 短
- 经过 短暂 的 休息 , 队伍 又 开拔 了
- được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.
- 我 跟 他 只有 过 短暂 的 接触
- tôi chỉ tiếp xúc với anh ấy trong một thời gian ngắn ngủi.
✪ 2. gang tay
(时间) 极短; 急促
So sánh, Phân biệt 短暂 với từ khác
✪ 1. 短促 vs 短暂
Giống:
- Đều là tính từ
Khác:
- 短促 sử dụng trong văn viết. 短暂 sử dụng cả trong văn nói và viết.
- 短促 thường mang ý nghĩa vừa ngắn, vừa gấp gáp (促). 短暂 đơn thuần chỉ thời gian ngắn.
- 短促 thường dùng với thời gian, âm thanh, sinh mệnh.
✪ 2. 短期 vs 短暂
"短暂" là tính từ, có thể làm vị ngữ.
"短期" là danh từ, không thể làm vị ngữ.
Hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短暂
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 经过 短暂 的 休息 , 队伍 又 开拔 了
- được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 短暂 的 仅限于 一个 插曲 持续 的 时间 ; 短暂 的
- chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.
- 我们 的 假期 很 短暂
- Kỳ nghỉ của chúng tôi rất ngắn ngủi.
- 我 跟 他 只有 过 短暂 的 接触
- tôi chỉ tiếp xúc với anh ấy trong một thời gian ngắn ngủi.
- 短暂 的 会议 很快 结束 了
- Cuộc gặp gỡ ngắn ngủi kết thúc nhanh chóng.
- 美好 的 时光 总是 很 短暂 的
- Khoảnh khắc đẹp đẽ thì luôn ngắn ngủi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暂›
短›
Chốc Lát
Tạm Thời
nháy mắt; chớp mắt; chẳng mấy chốc; giây lát; chốc lát
phút chốc; trong nháy mắt; trong chớp mắt
Ngắn Ngủi, Ngắn Gọn
Mãi Mãi, Vĩnh Viễn
dài; lâu; kéo dài
rất lâu; lúc lâu
Vĩnh Hằng
Lâu Đời
Dài Lâu, Lâu Dài
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
Dài Đằng Đẵng
Lâu, Lâu Dài, Dài Lâu
lâu dài; lâu đờitrường cửu
sống mãi; bất tử; bất hủ; bất diệtcả đời; suốt đờivĩnh sinh
lâu dài; lâu; miên trường
mãi mãi; vĩnh viễn; từ xưa đến nay; từ cổ (chí kim); từ trước (đến giờ)