短暂 duǎnzàn
volume volume

Từ hán việt: 【đoản tạm】

Đọc nhanh: 短暂 (đoản tạm). Ý nghĩa là: ngắn; ngắn ngủi; nhất thời (thời gian), gang tay. Ví dụ : - 经过短暂的休息队伍又开拔了。 được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.. - 我跟他只有过短暂的接触。 tôi chỉ tiếp xúc với anh ấy trong một thời gian ngắn ngủi.

Ý Nghĩa của "短暂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

短暂 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngắn; ngắn ngủi; nhất thời (thời gian)

(时间) 短

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经过 jīngguò 短暂 duǎnzàn de 休息 xiūxī 队伍 duìwǔ yòu 开拔 kāibá le

    - được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.

  • volume volume

    - gēn 只有 zhǐyǒu guò 短暂 duǎnzàn de 接触 jiēchù

    - tôi chỉ tiếp xúc với anh ấy trong một thời gian ngắn ngủi.

✪ 2. gang tay

(时间) 极短; 急促

So sánh, Phân biệt 短暂 với từ khác

✪ 1. 短促 vs 短暂

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ
Khác:
- 短促 sử dụng trong văn viết. 短暂 sử dụng cả trong văn nói và viết.
- 短促 thường mang ý nghĩa vừa ngắn, vừa gấp gáp (). 短暂 đơn thuần chỉ thời gian ngắn.
- 短促 thường dùng với thời gian, âm thanh, sinh mệnh.

✪ 2. 短期 vs 短暂

Giải thích:

"短暂" là tính từ, có thể làm vị ngữ.
"短期" là danh từ, không thể làm vị ngữ.
Hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短暂

  • volume volume

    - 我们 wǒmen tán le 一段 yīduàn 短暂 duǎnzàn de 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 短暂 duǎnzàn de 休息 xiūxī 队伍 duìwǔ yòu 开拔 kāibá le

    - được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.

  • volume volume

    - 晚霞 wǎnxiá 余晖 yúhuī 落后 luòhòu 天空 tiānkōng zhōng de 大气 dàqì suǒ 发散 fāsàn chū de 短暂 duǎnzàn 光辉 guānghuī

    - Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.

  • volume volume

    - 短暂 duǎnzàn de 仅限于 jǐnxiànyú 一个 yígè 插曲 chāqǔ 持续 chíxù de 时间 shíjiān 短暂 duǎnzàn de

    - chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 假期 jiàqī hěn 短暂 duǎnzàn

    - Kỳ nghỉ của chúng tôi rất ngắn ngủi.

  • volume volume

    - gēn 只有 zhǐyǒu guò 短暂 duǎnzàn de 接触 jiēchù

    - tôi chỉ tiếp xúc với anh ấy trong một thời gian ngắn ngủi.

  • volume volume

    - 短暂 duǎnzàn de 会议 huìyì 很快 hěnkuài 结束 jiéshù le

    - Cuộc gặp gỡ ngắn ngủi kết thúc nhanh chóng.

  • volume volume

    - 美好 měihǎo de 时光 shíguāng 总是 zǒngshì hěn 短暂 duǎnzàn de

    - Khoảnh khắc đẹp đẽ thì luôn ngắn ngủi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tạm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLA (大中日)
    • Bảng mã:U+6682
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa