常期 cháng qī
volume volume

Từ hán việt: 【thường kì】

Đọc nhanh: 常期 (thường kì). Ý nghĩa là: hội nghị thường kỳ; họp thường lệ; họp định kỵ̀。規定在一定期間舉行的會議;例會。.

Ý Nghĩa của "常期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

常期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hội nghị thường kỳ; họp thường lệ; họp định kỵ̀。規定在一定期間舉行的會議;例會。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常期

  • volume volume

    - zài 中世纪 zhōngshìjì 时期 shíqī 诗人 shīrén cháng 天空 tiānkōng 叫作 jiàozuò 苍穹 cāngqióng

    - Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".

  • volume volume

    - 期末 qīmò 成绩 chéngjì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Điểm cuối kỳ rất quan trọng.

  • volume volume

    - 清朝 qīngcháo 末期 mòqī 改革 gǎigé 非常 fēicháng 艰难 jiānnán

    - Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰期 gāofēngqī 交通 jiāotōng 非常 fēicháng 拥挤 yōngjǐ

    - Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 假期 jiàqī 过得 guòdé 非常 fēicháng 愉快 yúkuài

    - Kỳ nghỉ này trôi qua thật vui vẻ.

  • volume volume

    - shì 一段 yīduàn 非常 fēicháng 确定 quèdìng de 时期 shíqī

    - Đó là một khoảng thời gian rất không chưa xác định.

  • volume volume

    - 放假 fàngjià 期间 qījiān 医院 yīyuàn 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Trong kỳ nghỉ, bệnh viện vẫn hoạt động như thường.

  • volume volume

    - 近期 jìnqī 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 忙碌 mánglù

    - Gần đây anh ấy rất bận rộn với công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao