Đọc nhanh: 常期 (thường kì). Ý nghĩa là: hội nghị thường kỳ; họp thường lệ; họp định kỵ̀。規定在一定期間舉行的會議;例會。.
常期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội nghị thường kỳ; họp thường lệ; họp định kỵ̀。規定在一定期間舉行的會議;例會。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常期
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 期末 成绩 非常 重要
- Điểm cuối kỳ rất quan trọng.
- 清朝 末期 改革 非常 艰难
- Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 这个 假期 过得 非常 愉快
- Kỳ nghỉ này trôi qua thật vui vẻ.
- 那 是 一段 非常 不 确定 的 时期
- Đó là một khoảng thời gian rất không chưa xác định.
- 放假 期间 , 医院 照常 运作
- Trong kỳ nghỉ, bệnh viện vẫn hoạt động như thường.
- 近期 他 工作 非常 忙碌
- Gần đây anh ấy rất bận rộn với công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
期›