永远 yǒngyuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【vĩnh viễn】

Đọc nhanh: 永远 (vĩnh viễn). Ý nghĩa là: vĩnh viễn; mãi mãi; luôn luôn, mãi mãi . Ví dụ : - 我们会永远在一起。 Chúng ta sẽ mãi mãi bên nhau.. - 你永远是我的朋友。 Bạn mãi mãi là bạn của tôi.. - 时间永远不会停留。 Thời gian sẽ không bao giờ dừng lại.

Ý Nghĩa của "永远" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

永远 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vĩnh viễn; mãi mãi; luôn luôn

表示时间长久,没有终止

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 永远 yǒngyuǎn zài 一起 yìqǐ

    - Chúng ta sẽ mãi mãi bên nhau.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn shì de 朋友 péngyou

    - Bạn mãi mãi là bạn của tôi.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 停留 tíngliú

    - Thời gian sẽ không bao giờ dừng lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

永远 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mãi mãi

不会结束的未来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì ài 直到 zhídào 永远 yǒngyuǎn

    - Anh sẽ yêu em cho đến mãi mãi.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì péi zhe 直到 zhídào 永远 yǒngyuǎn

    - Anh sẽ ở bên em cho đến mãi mãi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 永远

✪ 1. 永远 + Động từ (记住/忘不了/保持...)

Ví dụ:
  • volume

    - 我会 wǒhuì 永远 yǒngyuǎn 记住 jìzhu 的话 dehuà

    - Tôi sẽ mãi mãi nhớ lời của bạn.

  • volume

    - 这个 zhègè 回忆 huíyì 永远 yǒngyuǎn 忘不了 wàngbùliǎo

    - Kỷ niệm này tôi không bao giờ quên.

✪ 2. 永远 + Tính từ (健康/快乐/幸福...)

Ví dụ:
  • volume

    - zhù 妈妈 māma 永远 yǒngyuǎn 健康 jiànkāng

    - Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.

  • volume

    - 希望 xīwàng 你们 nǐmen 永远 yǒngyuǎn 幸福 xìngfú

    - Chúc các bạn luôn luôn hạnh phúc.

So sánh, Phân biệt 永远 với từ khác

✪ 1. 永远 vs 永久

Giải thích:

Giống:
- Mang nghĩa giống nhau, trạng thái kéo dài không thay đổi.
Khác:
- "永远" là phó từ, "永久" là tính từ
- "永远" biểu thị động tác, hành vi, trạng thái liên tục, kéo dài không thay đổi.
"永久" mô tả tính chất, trạng thái lâu dài không thay đổi.
- "永远" có thể làm trạng ngữ, thường không làm định ngữ.
"永久" thường làm định ngữ, có lúc làm trạng ngữ.
- "永远" có thể trùng điệp thành "永远永远".
"永久" có kết cấu cố định"永久性, 永久化".
- "永远" dùng cả trong khẩu ngữ và văn viết.
"永久" dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永远

  • volume volume

    - 人民 rénmín 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 这位 zhèwèi 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.

  • volume volume

    - píng nín 一副 yīfù 漂亮 piàoliàng de 脸蛋 liǎndàn nín 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 缺乏 quēfá 追求者 zhuīqiúzhě de

    - Nhờ vào khuôn mặt xinh đẹp của mình, bạn sẽ không bao giờ thiếu người theo đuổi.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 吓唬 xiàhǔ huò 伤害 shānghài 任何人 rènhérén

    - Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.

  • volume volume

    - 毫无 háowú 人性 rénxìng 看着 kànzhe hái shuō 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 原谅 yuánliàng

    - anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi

  • - shì de 宝贝 bǎobèi 我会 wǒhuì 永远 yǒngyuǎn 珍惜 zhēnxī

    - Em là báu vật của anh, anh sẽ mãi trân trọng em.

  • - shì 一生 yīshēng de 挚爱 zhìài 我会 wǒhuì 永远 yǒngyuǎn 守护 shǒuhù

    - Em là tình yêu đích thực của anh suốt đời, anh sẽ mãi mãi bảo vệ em.

  • - shì 永远 yǒngyuǎn de 依靠 yīkào 无论 wúlùn 遇到 yùdào 什么 shénme 困难 kùnnán dōu néng 依赖 yīlài

    - Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù gặp khó khăn gì, anh luôn có thể dựa vào em.

  • - shì 永远 yǒngyuǎn de 依靠 yīkào 无论 wúlùn 多远 duōyuǎn dōu huì 回到 huídào 身边 shēnbiān

    - Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù có xa đến đâu, anh cũng sẽ trở về bên em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vĩnh , Vịnh
    • Nét bút:丶フフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:INE (戈弓水)
    • Bảng mã:U+6C38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa