Đọc nhanh: 长袖T恤 Ý nghĩa là: Áo phông dài tay (Áo phông với tay áo dài, phù hợp thời tiết se lạnh). Ví dụ : - 秋天穿长袖T恤刚刚好,不冷也不热。 Mặc áo phông dài tay vào mùa thu là vừa, không lạnh cũng không nóng.. - 这件长袖T恤的设计很时尚,我很喜欢。 Thiết kế của chiếc áo phông dài tay này rất thời trang, tôi rất thích.
长袖T恤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo phông dài tay (Áo phông với tay áo dài, phù hợp thời tiết se lạnh)
- 秋天 穿 长袖 T恤 刚刚 好 , 不冷 也 不 热
- Mặc áo phông dài tay vào mùa thu là vừa, không lạnh cũng không nóng.
- 这件 长袖 T恤 的 设计 很 时尚 , 我 很 喜欢
- Thiết kế của chiếc áo phông dài tay này rất thời trang, tôi rất thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长袖T恤
- T恤 比 衬衫 便宜 30 块钱
- Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.
- 我 想 买 一件 黄色 的 长袖衫 小号 的
- Tôi muốn mua một chiếc áo dài tay màu vàng, cỡ nhỏ.
- 秋天 穿 长袖 T恤 刚刚 好 , 不冷 也 不 热
- Mặc áo phông dài tay vào mùa thu là vừa, không lạnh cũng không nóng.
- 这件 长袖 T恤 的 设计 很 时尚 , 我 很 喜欢
- Thiết kế của chiếc áo phông dài tay này rất thời trang, tôi rất thích.
- 夏天 大家 都 喜欢 穿 短袖 T恤 , 非常 凉快
- Mùa hè mọi người đều thích mặc áo phông cộc tay, rất mát mẻ.
- 这件 短袖 T恤 颜色 很 亮 , 特别 适合 年轻人
- Chiếc áo phông cộc tay này có màu sắc rất sáng, đặc biệt phù hợp với người trẻ.
- 无袖 T恤 适合 运动 或 在家 穿 , 特别 方便
- Áo sát nách phù hợp để tập thể thao hoặc mặc ở nhà, rất tiện lợi.
- 这件 无袖 T恤 让 你 看起来 更 有 活力
- Chiếc áo sát nách này làm bạn trông năng động hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恤›
袖›
长›