Đọc nhanh: 深长 (thâm trưởng). Ý nghĩa là: sâu xa; sâu sắc (ý tưởng), đằm thắm. Ví dụ : - 意味深长。 ý vị sâu xa.. - 用意深长。 dụng ý sâu xa.
深长 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sâu xa; sâu sắc (ý tưởng)
(意思) 深刻而耐人寻味
- 意味深长
- ý vị sâu xa.
- 用意 深长
- dụng ý sâu xa.
✪ 2. đằm thắm
(夫妻) 亲热
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深长
- 秘密 被 长久 深埋
- Bí mật đã bị che giấu đã lâu.
- 这位 道长 的 道行 很深
- Vị đạo trưởng này có đạo hạnh rất cao.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 这话 味 深长
- Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 八达岭长城 站 是 中国 最深 的 地铁站
- Ga Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là ga tàu điện ngầm sâu nhất ở Trung Quốc.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
长›