Đọc nhanh: 长者 (trưởng giả). Ý nghĩa là: người lớn tuổi; trưởng lão (người cao tuổi và thuộc bậc trên). Ví dụ : - 我们要尊敬长者。 Chúng ta phải tôn trọng người lớn tuổi.. - 长者的意见很重要。 Ý kiến của trưởng lão rất quan trọng.. - 她很尊重长者的意见。 Cô ấy rất tôn trọng ý kiến của người lớn tuổi.
长者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người lớn tuổi; trưởng lão (người cao tuổi và thuộc bậc trên)
年纪和辈分都高的人
- 我们 要 尊敬 长者
- Chúng ta phải tôn trọng người lớn tuổi.
- 长者 的 意见 很 重要
- Ý kiến của trưởng lão rất quan trọng.
- 她 很 尊重 长者 的 意见
- Cô ấy rất tôn trọng ý kiến của người lớn tuổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长者
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 忠厚 长者
- trưởng lão trung hậu
- 角逐 伊州 州长 的 民主党 初选 获胜者
- Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois
- 我们 要 尊敬 长者
- Chúng ta phải tôn trọng người lớn tuổi.
- 她 很 尊重 长者 的 意见
- Cô ấy rất tôn trọng ý kiến của người lớn tuổi.
- 或者 一双 沃尔夫 长统袜
- Có thể là một đôi vớ của Wolford.
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
者›
长›