眼前 yǎnqián
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn tiền】

Đọc nhanh: 眼前 (nhãn tiền). Ý nghĩa là: trước mắt; trước mặt; nhãn tiền, hiện nay; trước mắt. Ví dụ : - 他的眼前是一片金黄色的麦田。 trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.

Ý Nghĩa của "眼前" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

眼前 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trước mắt; trước mặt; nhãn tiền

眼睛前面;跟前

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 眼前 yǎnqián shì 一片 yīpiàn 金黄色 jīnhuángsè de 麦田 màitián

    - trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.

✪ 2. hiện nay; trước mắt

目前

So sánh, Phân biệt 眼前 với từ khác

✪ 1. 眼前 vs 现在

Giải thích:

"现在" có thể chỉ một khoảng thời gian dài khá hoặc một khoảng thời gian khá ngắn, và "眼前" có nghĩa là một khoảng thời gian khá dài, ngoài ra, "眼前" cũng chỉ những gì mắt có thể thấy được.

✪ 2. 眼下 vs 眼前

Giải thích:

- "眼下" biểu thị thời gian là lúc nói, "眼前" biểu thị thời gian dài hơn "眼下".
- "眼下" thường dùng trong khẩu ngữ.
"眼前" ngoài biểu thị thời gian thì còn biểu thị địa điểm hoặc phong cảnh mà mắt nhìn thấy được, có thể là dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼前

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 度过 dùguò 眼前 yǎnqián 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 囿于 yòuyú 眼前利益 yǎnqiánlìyì

    - Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.

  • volume volume

    - de 眼前 yǎnqián shì 一片 yīpiàn 金黄色 jīnhuángsè de 麦田 màitián

    - trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.

  • volume volume

    - 光棍 guānggùn 吃眼前亏 chīyǎnqiánkuī

    - Người thức thời không chịu thiệt thòi.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn hǎi 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián

    - Một vùng biển hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 之崖 zhīyá zài 眼前 yǎnqián

    - Bến bờ của thành công ở trước mắt.

  • volume volume

    - de 形象 xíngxiàng yòu huó 现在 xiànzài 眼前 yǎnqián le

    - hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao