Đọc nhanh: 眼前 (nhãn tiền). Ý nghĩa là: trước mắt; trước mặt; nhãn tiền, hiện nay; trước mắt. Ví dụ : - 他的眼前是一片金黄色的麦田。 trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
眼前 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trước mắt; trước mặt; nhãn tiền
眼睛前面;跟前
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
✪ 2. hiện nay; trước mắt
目前
So sánh, Phân biệt 眼前 với từ khác
✪ 1. 眼前 vs 现在
"现在" có thể chỉ một khoảng thời gian dài khá hoặc một khoảng thời gian khá ngắn, và "眼前" có nghĩa là một khoảng thời gian khá dài, ngoài ra, "眼前" cũng chỉ những gì mắt có thể thấy được.
✪ 2. 眼下 vs 眼前
- "眼下" biểu thị thời gian là lúc nói, "眼前" biểu thị thời gian dài hơn "眼下".
- "眼下" thường dùng trong khẩu ngữ.
"眼前" ngoài biểu thị thời gian thì còn biểu thị địa điểm hoặc phong cảnh mà mắt nhìn thấy được, có thể là dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼前
- 他 勇敢 度过 眼前 危险
- Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 你别 囿于 眼前利益
- Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
- 光棍 不 吃眼前亏
- Người thức thời không chịu thiệt thòi.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 成功 之崖 在 眼前
- Bến bờ của thành công ở trước mắt.
- 他 的 形象 又 活 现在 我 眼前 了
- hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
眼›