Đọc nhanh: 悠远 (du viễn). Ý nghĩa là: xa xưa; lâu đời, xa xôi; xa xăm; cách trở xa xôi; xa thẳm. Ví dụ : - 悠远的童年 thời niên thiếu xa xưa. - 山川悠远 núi sông cách trở xa xôi.
悠远 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xa xưa; lâu đời
离现在时间长
- 悠远 的 童年
- thời niên thiếu xa xưa
✪ 2. xa xôi; xa xăm; cách trở xa xôi; xa thẳm
距离远
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠远
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 为期 甚远
- (xét về) thời hạn rất dài
- 悠远 的 童年
- thời niên thiếu xa xưa
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悠›
远›