Đọc nhanh: 短视 (đoản thị). Ý nghĩa là: cận thị, tầm mắt hạn hẹp; tầm nhìn hạn hẹp. Ví dụ : - 做人不要太过短视近利而伤害别人。 Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
✪ 1. cận thị
近视
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
✪ 2. tầm mắt hạn hẹp; tầm nhìn hạn hẹp
眼光短浅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短视
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不要 僈 视 这个 问题
- Đừng coi thường vấn đề này.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
视›