Đọc nhanh: 源远流长 (nguyên viễn lưu trưởng). Ý nghĩa là: bắt nguồn xa, dòng chảy dài, sự việc có lai lịch từ xa xưa. Ví dụ : - 长江是一条源远流长的大河。 Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
源远流长 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt nguồn xa, dòng chảy dài
源头很远,流程很长
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
✪ 2. sự việc có lai lịch từ xa xưa
比喻历史悠久
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 源远流长
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 蜀汉 文化 源远流长
- Văn hóa Thục Hán có nguồn gốc sâu xa.
- 秦地 历史 源远流长
- Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.
- 他 溯流而上 找 源头
- Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
- 他 的 格局 很大 眼光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.
- 她们 都 长得 很漂亮 曾经 在 一个 上流 的 专科学校 里 受过 教育
- Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
源›
远›
长›