Đọc nhanh: 目前 (mục tiền). Ý nghĩa là: hiện nay; trước mắt; hiện tại. Ví dụ : - 我目前没有新计划。 Tôi hiện tại không có kế hoạch mới.. - 目前项目进展顺利。 Dự án hiện tại tiến triển thuận lợi.. - 目前经济形势良好。 Tình hình kinh tế trước mắt rất tốt.
目前 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện nay; trước mắt; hiện tại
当前;现在
- 我 目前 没有 新 计划
- Tôi hiện tại không có kế hoạch mới.
- 目前 项目 进展 顺利
- Dự án hiện tại tiến triển thuận lợi.
- 目前 经济 形势 良好
- Tình hình kinh tế trước mắt rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 目前
✪ 1. 到 + 目前 + 为止
tính đến nay/ cho đến nay
- 到 目前为止 , 他 的 表现 很 好
- Cho đến nay anh ấy biểu hiện rất tốt
- 到 目前为止 , 他结 了 两次 婚
- Tính đến nay, anh ấy kết hôn hai lần rồi.
✪ 2. 目前 + 的 + Danh từ
"目前" vai trò định ngữ
- 目前 的 市场需求 很大
- Nhu cầu thị trường hiện nay là rất lớn.
- 目前 的 计划 在 实施 中
- Các kế hoạch hiện tại đang thực hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目前
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 到 目前为止 他们 只 知道 他 跛脚
- Tất cả những gì họ nhận được cho đến nay là anh ta đi khập khiễng.
- 他 的 目光 注视 着 前方
- ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.
- 公司 目前 处于 困难 状态
- Hiện tại công ty đang trong tình trạng khó khăn.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
目›
hiện nay; hiện thời; trước mắtđương kim hoàng thượng; đương kim hoàng đế
Hiện Tại
ngày nay; hiện nay; bây giờ; lúc này
hôm nay; ngày hôm nayhiện tại; trước mắt
hiện nay; trước mắt; hiện giờ
Hiện Nay
hiện nay; hiện thời; ngày nay
Hiện Nay
Lúc Này, Bây Giờ, Giờ Đây
Tạm Thời
Bên Cạnh, Ngay Sát
Dạo Này, Gần Đây, Thời Gian Gần Đây
lập tức; ngay lập tức; tức thì; liền; ngay lúc đó
Tiết Kiệm Nước