好久 hǎojiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【hảo cửu】

Đọc nhanh: 好久 (hảo cửu). Ý nghĩa là: lâu; lâu lắm; rất lâu. Ví dụ : - 我们好久没见了。 Chúng ta đã rất lâu không gặp nhau rồi.. - 他好久没有回家了。 Anh ấy đã lâu không về nhà.. - 我好久没去那个地方。 Tôi lâu lắm không đến nơi đó rồi.

Ý Nghĩa của "好久" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

好久 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lâu; lâu lắm; rất lâu

很长时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 好久没 hǎojiǔméi jiàn le

    - Chúng ta đã rất lâu không gặp nhau rồi.

  • volume volume

    - 好久 hǎojiǔ 没有 méiyǒu 回家 huíjiā le

    - Anh ấy đã lâu không về nhà.

  • volume volume

    - 好久没 hǎojiǔméi 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Tôi lâu lắm không đến nơi đó rồi.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 好久没 hǎojiǔméi 穿 chuān le

    - Tôi đã lâu không mặc chiếc áo này rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好久

✪ 1. 好久 + 没/不 + Động từ

lâu không làm cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 好久没 hǎojiǔméi 运动 yùndòng le

    - Cô ấy đã lâu không tập thể dục.

  • volume

    - 好久没 hǎojiǔméi yòng 这个 zhègè 手机 shǒujī le

    - Tôi đã lâu không dùng chiếc điện thoại này rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好久

  • volume volume

    - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā hǎo 好久不见 hǎojiǔbujiàn a

    - Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!

  • volume volume

    - 体力 tǐlì hǎo néng 耐久 nàijiǔ

    - sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.

  • volume volume

    - 卧床 wòchuáng 太久 tàijiǔ duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Nằm giường quá lâu không tốt cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 好久没 hǎojiǔméi 运动 yùndòng le

    - Cô ấy đã lâu không tập thể dục.

  • volume volume

    - 好久不见 hǎojiǔbujiàn de 身体 shēntǐ zhǎng 这么 zhème ròu

    - Lâu không gặp bạn sao mà béo thế

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 好久不见 hǎojiǔbujiàn le

    - Chúng ta đã lâu không gặp rồi.

  • volume volume

    - 好久 hǎojiǔ 没有 méiyǒu 回家 huíjiā le

    - Anh ấy đã lâu không về nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao