Đọc nhanh: 好久 (hảo cửu). Ý nghĩa là: lâu; lâu lắm; rất lâu. Ví dụ : - 我们好久没见了。 Chúng ta đã rất lâu không gặp nhau rồi.. - 他好久没有回家了。 Anh ấy đã lâu không về nhà.. - 我好久没去那个地方。 Tôi lâu lắm không đến nơi đó rồi.
好久 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâu; lâu lắm; rất lâu
很长时间
- 我们 好久没 见 了
- Chúng ta đã rất lâu không gặp nhau rồi.
- 他 好久 没有 回家 了
- Anh ấy đã lâu không về nhà.
- 我 好久没 去 那个 地方
- Tôi lâu lắm không đến nơi đó rồi.
- 这件 衣服 我 好久没 穿 了
- Tôi đã lâu không mặc chiếc áo này rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好久
✪ 1. 好久 + 没/不 + Động từ
lâu không làm cái gì đó
- 她 好久没 运动 了
- Cô ấy đã lâu không tập thể dục.
- 我 好久没 用 这个 手机 了
- Tôi đã lâu không dùng chiếc điện thoại này rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好久
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 卧床 太久 对 身体 不好
- Nằm giường quá lâu không tốt cho sức khỏe.
- 她 好久没 运动 了
- Cô ấy đã lâu không tập thể dục.
- 好久不见 你 的 身体 长 这么 肉
- Lâu không gặp bạn sao mà béo thế
- 咱们 好久不见 了
- Chúng ta đã lâu không gặp rồi.
- 他 好久 没有 回家 了
- Anh ấy đã lâu không về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
好›