Đọc nhanh: 永久 (vĩnh cửu). Ý nghĩa là: vĩnh cửu; vĩnh viễn; lâu dài; mãi mãi. Ví dụ : - 学籍档案由学校教导处永久保存。 Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
✪ 1. vĩnh cửu; vĩnh viễn; lâu dài; mãi mãi
永远;长久; 副词, 表示时间长久, 没有终止
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
So sánh, Phân biệt 永久 với từ khác
✪ 1. 永远 vs 永久
Giống:
- Mang nghĩa giống nhau, trạng thái kéo dài không thay đổi.
Khác:
- "永远" là phó từ, "永久" là tính từ
- "永远" biểu thị động tác, hành vi, trạng thái liên tục, kéo dài không thay đổi.
"永久" mô tả tính chất, trạng thái lâu dài không thay đổi.
- "永远" có thể làm trạng ngữ, thường không làm định ngữ.
"永久" thường làm định ngữ, có lúc làm trạng ngữ.
- "永远" có thể trùng điệp thành "永远永远".
"永久" có kết cấu cố định"永久性, 永久化".
- "永远" dùng cả trong khẩu ngữ và văn viết.
"永久" dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永久
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 为了 覆仇 , 他 准备 了 很 久
- Để trả thù, anh ấy chuẩn bị rất lâu.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 我们 追求 永久 的 幸福
- Chúng ta theo đuổi hạnh phúc lâu dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
永›
Mãi Mãi, Vĩnh Viễn
muôn đời; muôn kiếp
vĩnh cửu; lâu dài; vĩnh hằng; mãi mãi; vĩnh viễn
Vĩnh Hằng
Lâu Đời
Dài Lâu, Lâu Dài
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
vĩnh viễn; mãi mãi; suốt đờivĩnh đại; vĩnh thế
Lâu, Lâu Dài, Dài Lâu
Trường Kỳ, Dài Hạn, Vô Thời Hạn
lâu dài; lâu đờitrường cửu
cư trú; thường trúthường xuyên
Rất Lâu