永久 yǒngjiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【vĩnh cửu】

Đọc nhanh: 永久 (vĩnh cửu). Ý nghĩa là: vĩnh cửu; vĩnh viễn; lâu dài; mãi mãi. Ví dụ : - 学籍档案由学校教导处永久保存。 Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.

Ý Nghĩa của "永久" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. vĩnh cửu; vĩnh viễn; lâu dài; mãi mãi

永远;长久; 副词, 表示时间长久, 没有终止

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学籍 xuéjí 档案 dàngàn yóu 学校 xuéxiào 教导处 jiàodǎochù 永久 yǒngjiǔ 保存 bǎocún

    - Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.

So sánh, Phân biệt 永久 với từ khác

✪ 1. 永远 vs 永久

Giải thích:

Giống:
- Mang nghĩa giống nhau, trạng thái kéo dài không thay đổi.
Khác:
- "永远" là phó từ, "永久" là tính từ
- "永远" biểu thị động tác, hành vi, trạng thái liên tục, kéo dài không thay đổi.
"永久" mô tả tính chất, trạng thái lâu dài không thay đổi.
- "永远" có thể làm trạng ngữ, thường không làm định ngữ.
"永久" thường làm định ngữ, có lúc làm trạng ngữ.
- "永远" có thể trùng điệp thành "永远永远".
"永久" có kết cấu cố định"永久性, 永久化".
- "永远" dùng cả trong khẩu ngữ và văn viết.
"永久" dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永久

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • volume volume

    - 学籍 xuéjí 档案 dàngàn yóu 学校 xuéxiào 教导处 jiàodǎochù 永久 yǒngjiǔ 保存 bǎocún

    - Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.

  • volume volume

    - 纪念馆 jìniànguǎn zhǐ 选定 xuǎndìng zài 加拿大 jiānádà 作为 zuòwéi 永久 yǒngjiǔ de 纪念 jìniàn

    - Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.

  • volume volume

    - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • volume volume

    - 久假不归 jiǔjiǎbùguī

    - Mượn lâu không trả.

  • volume volume

    - 为了 wèile 覆仇 fùchóu 准备 zhǔnbèi le hěn jiǔ

    - Để trả thù, anh ấy chuẩn bị rất lâu.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 历史悠久 lìshǐyōujiǔ ér 丰富 fēngfù

    - Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 追求 zhuīqiú 永久 yǒngjiǔ de 幸福 xìngfú

    - Chúng ta theo đuổi hạnh phúc lâu dài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vĩnh , Vịnh
    • Nét bút:丶フフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:INE (戈弓水)
    • Bảng mã:U+6C38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa