Đọc nhanh: 长期 (trưởng kì). Ý nghĩa là: trường kỳ; dài hạn; vô thời hạn, thời gian dài. Ví dụ : - 公司制定了一个长期计划。 Công ty đã lập một kế hoạch dài hạn.. - 我们需要有一个长期计划。 Chúng ta cần có một kế hoạch dài hạn.. - 他长期生活在日本。 Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
长期 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường kỳ; dài hạn; vô thời hạn
时间长; 期间长
- 公司 制定 了 一个 长期 计划
- Công ty đã lập một kế hoạch dài hạn.
- 我们 需要 有 一个 长期 计划
- Chúng ta cần có một kế hoạch dài hạn.
长期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian dài
长时间
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 孩子 长期 坐姿 不 对 , 背 开始 偻 了
- Đứa trẻ ngồi sai tư thế lâu ngày, lưng bắt đầu bị gù.
- 公司 设立 了 长期 目标
- Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 医生 说 小雨 才 是 九岁 长期 洗 肾 对 她 太 残忍 了
- Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.
- 友人 长期 侨居 外
- Bạn tôi đã sống ở nước ngoài một thời gian dài.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
长›
Mãi Mãi, Vĩnh Viễn
thời gian lâu
vĩnh cửu; lâu dài; vĩnh hằng; mãi mãi; vĩnh viễn
Vĩnh Cửu, Vĩnh Viễn, Lâu Dài
Vĩnh Hằng
Dài Lâu, Lâu Dài
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
Lâu, Lâu Dài, Dài Lâu
lâu lâu; rất lâu; mãi mãi; lâu lắm; hồi lâu; lâu thiệt lâu
hội nghị thường kỳ; họp thường lệ; họp định kỵ̀。規定在一定期間舉行的會議;例會。