长期 chángqī
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng kì】

Đọc nhanh: 长期 (trưởng kì). Ý nghĩa là: trường kỳ; dài hạn; vô thời hạn, thời gian dài. Ví dụ : - 公司制定了一个长期计划。 Công ty đã lập một kế hoạch dài hạn.. - 我们需要有一个长期计划。 Chúng ta cần có một kế hoạch dài hạn.. - 他长期生活在日本。 Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.

Ý Nghĩa của "长期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

长期 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trường kỳ; dài hạn; vô thời hạn

时间长; 期间长

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le 一个 yígè 长期 chángqī 计划 jìhuà

    - Công ty đã lập một kế hoạch dài hạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào yǒu 一个 yígè 长期 chángqī 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần có một kế hoạch dài hạn.

长期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thời gian dài

长时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长期 chángqī 生活 shēnghuó zài 日本 rìběn

    - Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà zài 乡村 xiāngcūn 长期 chángqī 生活 shēnghuó

    - Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期

  • volume volume

    - 五一 wǔyī 长假 chángjià 期间 qījiān 父母 fùmǔ 登上 dēngshàng le 泰山 tàishān

    - Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.

  • volume volume

    - 天长地久 tiānchángdìjiǔ 有时 yǒushí jǐn 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī 。 ( 长恨歌 chánghèngē )

    - Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 长期 chángqī 坐姿 zuòzī duì bèi 开始 kāishǐ lóu le

    - Đứa trẻ ngồi sai tư thế lâu ngày, lưng bắt đầu bị gù.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 设立 shèlì le 长期 chángqī 目标 mùbiāo

    - Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 缺乏 quēfá 共同语言 gòngtóngyǔyán 难以 nányǐ 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 生活 shēnghuó

    - hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō 小雨 xiǎoyǔ cái shì 九岁 jiǔsuì 长期 chángqī shèn duì tài 残忍 cánrěn le

    - Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.

  • volume volume

    - 友人 yǒurén 长期 chángqī 侨居 qiáojū wài

    - Bạn tôi đã sống ở nước ngoài một thời gian dài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà zài 乡村 xiāngcūn 长期 chángqī 生活 shēnghuó

    - Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa