Đọc nhanh: 山长水远 (sơn trưởng thuỷ viễn). Ý nghĩa là: cuộc hành trình dài và gian khổ (thành ngữ).
山长水远 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc hành trình dài và gian khổ (thành ngữ)
long and arduous journey (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山长水远
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 他 的 格局 很大 眼光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
水›
远›
长›