Đọc nhanh: 深远 (thâm viễn). Ý nghĩa là: sâu xa; sâu sắc (ảnh hưởng, ý nghĩa...). Ví dụ : - 题旨深远 ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.. - 计谋深远。 mưu kế sâu xa.
深远 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu xa; sâu sắc (ảnh hưởng, ý nghĩa...)
(影响、意义等) 深刻而长远
- 题旨 深远
- ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.
- 计谋 深远
- mưu kế sâu xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深远
- 远谋深算
- suy nghĩ tính toán sâu xa.
- 题旨 深远
- ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.
- 国际 新闻 影响 深远
- Tin tức quốc tế có ảnh hưởng lớn.
- 秦 王朝 影响 深远
- Triều đại nhà Tần có ảnh hưởng sâu sắc.
- 晋朝 历史 影响 深远
- Lịch sử nhà Tấn có ảnh hưởng sâu xa.
- 周朝 文化 影响 深远
- Văn hóa nhà Chu có ảnh hưởng sâu xa.
- 高考 对 学生 的 影响 非常 深远
- Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.
- 这部 《 美学 论 》 影响 深远
- Tác phẩm "Mỹ học luận" có ảnh hưởng sâu rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
远›
Mãi Mãi, Vĩnh Viễn
Sâu Sắc
Rộng Lớn, Cao Xa, Viễn Đại
Dày, Sâu Và Dày
Thâm Nhập, Đi Sâu, Đi Sâu Vào
Lâu Đời
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
Lâu, Lâu Dài, Dài Lâu
lâu dài; lâu đờitrường cửu
Thắm Thiết, Sâu Sắc, Thâm Thiết
sâu; thẳm thẳm; sâu hoắmsâu sắc; sâu xa
cao xa; thăm thẳm; cao vời
mênh mông (mặt nước)to lớn; khí phách to lớn