Đọc nhanh: 长辔远驭 (trưởng bí viễn ngự). Ý nghĩa là: điều khiển từ xa (thành ngữ).
长辔远驭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều khiển từ xa (thành ngữ)
to control from a distance (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长辔远驭
- 秦地 历史 源远流长
- Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
- 他 的 格局 很大 眼光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.
- 睿 思虑 长远
- Tư duy sâu xa nghĩ tới tương lai xa.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辔›
远›
长›
驭›