深刻 shēnkè
volume volume

Từ hán việt: 【thâm khắc】

Đọc nhanh: 深刻 (thâm khắc). Ý nghĩa là: sâu sắc; thâm thúy; sâu đậm; đậm sâu. Ví dụ : - 这部电影非常深刻。 Bộ phim này rất sâu sắc.. - 我有深刻的印象。 Tôi có ấn tượng sâu sắc.. - 这个问题很深刻。 Câu hỏi này rất sâu sắc.

Ý Nghĩa của "深刻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

深刻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sâu sắc; thâm thúy; sâu đậm; đậm sâu

达到事情或问题的本质的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 非常 fēicháng 深刻 shēnkè

    - Bộ phim này rất sâu sắc.

  • volume volume

    - yǒu 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Tôi có ấn tượng sâu sắc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 深刻 shēnkè

    - Câu hỏi này rất sâu sắc.

  • volume volume

    - de 感情 gǎnqíng hěn 深刻 shēnkè

    - Tình cảm của cô ấy rất sâu đậm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 深刻

✪ 1. A + 给 + B + 留下 + 深刻 + (的 )+ Danh từ

A để lại cho B cái gì sâu sắc/ sâu đậm

Ví dụ:
  • volume

    - gěi 留下 liúxià 深刻印象 shēnkèyìnxiàng

    - Anh ấy đã để ấn tượng sâu sắc cho tôi.

  • volume

    - 失败 shībài gěi 留下 liúxià 深刻 shēnkè 教训 jiàoxun

    - Thất bại để lại bài học sâu sắc cho anh ấy.

  • volume

    - 事故 shìgù gěi 他们 tāmen 留下 liúxià 深刻影响 shēnkèyǐngxiǎng

    - Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + Phó từ + 深刻

A sâu sắc như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - de 教诲 jiàohuì hěn 深刻 shēnkè

    - Lời dạy của anh ấy rất sâu sắc.

  • volume

    - duì 父母 fùmǔ de ài 非常 fēicháng 深刻 shēnkè

    - Tình yêu của cô dành cho bố mẹ rất sâu đậm.

  • volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 友谊 yǒuyì 十分 shífēn 深刻 shēnkè

    - Tình bạn giữa họ rất sâu sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深刻

  • volume volume

    - 他们 tāmen tán le 一段 yīduàn 深刻 shēnkè de 恋爱 liànài

    - Họ đã có một mối tình sâu sắc.

  • volume volume

    - de 感情 gǎnqíng hěn 深刻 shēnkè

    - Tình cảm của cô ấy rất sâu đậm.

  • volume volume

    - 参与 cānyù 活动 huódòng néng 深刻 shēnkè 体会 tǐhuì 合作 hézuò

    - Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.

  • volume volume

    - què 含蓄 hánxù zhe 深刻 shēnkè de 意义 yìyì

    - mang ý nghĩa sâu sắc

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 友谊 yǒuyì 十分 shífēn 深刻 shēnkè

    - Tình bạn giữa họ rất sâu sắc.

  • volume volume

    - de 颜值 yánzhí 令人 lìngrén 印象 yìnxiàng 深刻 shēnkè

    - Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.

  • volume volume

    - 事故 shìgù gěi 他们 tāmen 留下 liúxià 深刻影响 shēnkèyǐngxiǎng

    - Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.

  • volume volume

    - gěi 留下 liúxià 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Anh ấy đã để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa