Đọc nhanh: 悠长 (du trưởng). Ý nghĩa là: dài; lâu; kéo dài. Ví dụ : - 悠长的岁月。 năm rộng tháng dài. - 悠长的汽笛声。 tiếng còi rất dài
悠长 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dài; lâu; kéo dài
长;漫长
- 悠长 的 岁月
- năm rộng tháng dài
- 悠长 的 汽笛声
- tiếng còi rất dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠长
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 悠悠长夜
- đêm dài dằng dặc
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 悠长 的 汽笛声
- tiếng còi rất dài
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 悠长 的 岁月
- năm rộng tháng dài
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悠›
长›
Thon Dài
Lâu Đời
mảnh khảnh; thon dài; mảnh mai
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
lâu dài; lâu đờitrường cửu
cao to; cao lớn (thân thể)
lâu dài; xa tắp; xa vời; dài dằng dặcnhiều; đông đúc; tấp nập; um tùman nhàn; thư giãn; thảnh thơi; thư thái
xem 渺遠 | 渺远
dài đằng đẵng; mênh mông; miên man; chậm rãi (thời gian, địa điểm)
lâu dài; lâu; miên trường