边远 biānyuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【biên viễn】

Đọc nhanh: 边远 (biên viễn). Ý nghĩa là: xa xôi; xa xăm; tách biệt; hẻo lánh; sát biên giới. Ví dụ : - 边远地区 vùng biên giới xa xôi. - 边远县份 các huyện biên giới hẻo lánh

Ý Nghĩa của "边远" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

边远 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xa xôi; xa xăm; tách biệt; hẻo lánh; sát biên giới

靠近国界的;远离中心地区的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 边远地区 biānyuǎndìqū

    - vùng biên giới xa xôi

  • volume volume

    - 边远 biānyuǎn 县份 xiànfèn

    - các huyện biên giới hẻo lánh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边远

  • volume volume

    - 辽远 liáoyuǎn de 边疆 biānjiāng

    - vùng biên cương xa xôi.

  • volume volume

    - 边远地区 biānyuǎndìqū

    - vùng biên giới xa xôi

  • volume volume

    - 远在天边 yuǎnzàitiānbiān 近在眼前 jìnzàiyǎnqián

    - xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.

  • volume volume

    - bèi 放到 fàngdào 边远地区 biānyuǎndìqū le

    - Anh ấy bị đày đến vùng xa xôi.

  • volume volume

    - 老远 lǎoyuǎn jiù 看见 kànjiàn 乐呵呵 lèhēhē 地向 dìxiàng 这边 zhèbiān 走来 zǒulái

    - từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.

  • volume volume

    - 边远 biānyuǎn 山区 shānqū 交通不便 jiāotōngbùbiàn

    - vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 永远 yǒngyuǎn zài 身边 shēnbiān

    - Anh hi vọng em sẽ mãi ở bên cạnh anh.

  • - shì 永远 yǒngyuǎn de 依靠 yīkào 无论 wúlùn 多远 duōyuǎn dōu huì 回到 huídào 身边 shēnbiān

    - Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù có xa đến đâu, anh cũng sẽ trở về bên em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa