当前 dāngqián
volume volume

Từ hán việt: 【đương tiền】

Đọc nhanh: 当前 (đương tiền). Ý nghĩa là: hiện tại, trước mắt; ở trước mặt; đối mặt. Ví dụ : - 当前的任务 nhiệm vụ trước mắt. - 当前的任务非常艰巨。 Nhiệm vụ hiện tại rất khó khăn.. - 当前的经济形势不太乐观。 Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.

Ý Nghĩa của "当前" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

当前 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiện tại

目前; 现阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 任务 rènwù

    - nhiệm vụ trước mắt

  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 任务 rènwù 非常 fēicháng 艰巨 jiānjù

    - Nhiệm vụ hiện tại rất khó khăn.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 经济 jīngjì 形势 xíngshì 不太 bùtài 乐观 lèguān

    - Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 解决 jiějué 当前 dāngqián de 问题 wèntí

    - Chúng ta cần giải quyết vấn đề hiện tại.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 国际形势 guójìxíngshì 非常复杂 fēichángfùzá

    - Tình hình quốc tế hiện tại rất phức tạp.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 市场 shìchǎng 需求量 xūqiúliàng 很大 hěndà

    - Nhu cầu thị trường hiện tại rất lớn.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

当前 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trước mắt; ở trước mặt; đối mặt

摆在面前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 困难 kùnnán 当前 dāngqián 我们 wǒmen yào 冷静 lěngjìng

    - Khó khăn đang ở trước mắt, chúng ta phải bình tĩnh.

  • volume volume

    - 挑战 tiǎozhàn 当前 dāngqián 我们 wǒmen yào 迎难而上 yíngnánérshàng

    - Thử thách đang ở trước mắt, chúng ta phải vượt lên.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 当前 dāngqián 我们 wǒmen yào 找到 zhǎodào 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Vấn đề đang ở trước mắt, chúng ta phải tìm ra giải pháp.

  • volume volume

    - 机会 jīhuì 当前 dāngqián 我们 wǒmen 不能 bùnéng 退缩 tuìsuō

    - Cơ hội đang ở trước mắt, chúng ta không thể lùi bước.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当前

  • volume volume

    - 局势 júshì 目前 mùqián hái suàn 稳当 wěndāng

    - Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián 婚姻 hūnyīn 讲究 jiǎngjiu 门当户对 méndànghùduì

    - Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 审查 shěnchá le 当前情况 dāngqiánqíngkuàng

    - Công ty đã xem xét tình hình hiện tại.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián 急务 jíwù

    - nhiệm vụ khẩn cấp trước mắt.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 经济 jīngjì 形势 xíngshì 非常 fēicháng 严峻 yánjùn

    - Tình hình kinh tế hiện tại rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián 企业 qǐyè 投资 tóuzī 走势 zǒushì 看好 kànhǎo

    - trước mắt xu thế đầu tư của xí nghiệp rất tốt.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 任务 rènwù

    - nhiệm vụ trước mắt

  • volume volume

    - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 围绕 wéirào zhe 当前 dāngqián 生产 shēngchǎn 问题 wèntí 提出 tíchū 很多 hěnduō 革新 géxīn 建议 jiànyì

    - cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa