Đọc nhanh: 当前 (đương tiền). Ý nghĩa là: hiện tại, trước mắt; ở trước mặt; đối mặt. Ví dụ : - 当前的任务 nhiệm vụ trước mắt. - 当前的任务非常艰巨。 Nhiệm vụ hiện tại rất khó khăn.. - 当前的经济形势不太乐观。 Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.
当前 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện tại
目前; 现阶段
- 当前 的 任务
- nhiệm vụ trước mắt
- 当前 的 任务 非常 艰巨
- Nhiệm vụ hiện tại rất khó khăn.
- 当前 的 经济 形势 不太 乐观
- Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.
- 我们 需要 解决 当前 的 问题
- Chúng ta cần giải quyết vấn đề hiện tại.
- 当前 的 国际形势 非常复杂
- Tình hình quốc tế hiện tại rất phức tạp.
- 当前 的 市场 需求量 很大
- Nhu cầu thị trường hiện tại rất lớn.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
当前 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước mắt; ở trước mặt; đối mặt
摆在面前
- 困难 当前 , 我们 要 冷静
- Khó khăn đang ở trước mắt, chúng ta phải bình tĩnh.
- 挑战 当前 , 我们 要 迎难而上
- Thử thách đang ở trước mắt, chúng ta phải vượt lên.
- 问题 当前 , 我们 要 找到 解决方案
- Vấn đề đang ở trước mắt, chúng ta phải tìm ra giải pháp.
- 机会 当前 , 我们 不能 退缩
- Cơ hội đang ở trước mắt, chúng ta không thể lùi bước.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当前
- 局势 目前 还 算 稳当
- Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.
- 以前 婚姻 讲究 门当户对
- Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.
- 公司 审查 了 当前情况
- Công ty đã xem xét tình hình hiện tại.
- 当前 急务
- nhiệm vụ khẩn cấp trước mắt.
- 当前 的 经济 形势 非常 严峻
- Tình hình kinh tế hiện tại rất nghiêm trọng.
- 当前 企业 投资 走势 看好
- trước mắt xu thế đầu tư của xí nghiệp rất tốt.
- 当前 的 任务
- nhiệm vụ trước mắt
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
当›
Trước Mắt, Trước Mặt, Nhãn Tiền
Lúc Này, Bây Giờ, Giờ Đây
Hiện Tại
hiện nay; trước mắt; hiện thời
hôm nay; ngày hôm nayhiện tại; trước mắt
hiện nay; trước mắt; hiện giờ
Hiện Nay
Tạm Thời
hiện nay; hiện thời; ngày nay
hiện thời; hiện naygiờ nàyhiện giờ
trước mắt
Trước Mắt, Hiện Nay
ngày nay; hiện nay; bây giờ; lúc này
Đang