Đọc nhanh: 深入 (thâm nhập). Ý nghĩa là: thâm nhập; đi sâu; đi sâu vào, sâu sắc; thấu hiểu; thấu đáo. Ví dụ : - 医生深入农村义诊。 Bác sĩ đi sâu vào nông thôn khám bệnh từ thiện.. - 志愿者深入灾区救援。 Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.. - 我们深入山区考察。 Chúng tôi đi sâu vào vùng núi để khảo sát.
深入 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thâm nhập; đi sâu; đi sâu vào
透过外部; 达到事物内部或中心
- 医生 深入 农村 义诊
- Bác sĩ đi sâu vào nông thôn khám bệnh từ thiện.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 我们 深入 山区 考察
- Chúng tôi đi sâu vào vùng núi để khảo sát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
深入 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu sắc; thấu hiểu; thấu đáo
深刻;透彻
- 他 的 演讲 内容 非常 深入
- Nội dung bài phát biểu của anh ấy rất sâu sắc.
- 他 的 观点 非常 深入
- Quan điểm của anh ấy rất sâu sắc.
- 这是 一篇 深入 的 文章
- Đây là một bài viết rất sâu sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深入
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 他 对 生活 有 很 深 的 情感 投入
- Anh ấy có tình cảm rất sâu sắc với cuộc sống.
- 他 的 声音 能够 深入人心
- Giọng hát của anh ấy có thể xuyên thấu lòng người.
- 她 梦想 进入 太学 深造
- Cô ấy mơ ước được vào thái học học tiếp.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
深›
Sâu Xa, Sâu Sắc (Ảnh Hưởng, Ý Nghĩa...)
Sâu Sắc
Sâu Sắc Hơn, Đi Đến Chỗ Sâu Sắc Hơn (Mâu Thuẫn, Nhận Thức)
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
lén vào; chui vào; luồn vào; lẻn; chuilặn xuống (nước)
Thắm Thiết, Sâu Sắc, Thâm Thiết
sâu sắc; thấu triệt
lắp vào; cài vào(máy tính): nhúng, tích hợp