Đọc nhanh: 班长 (ban trưởng). Ý nghĩa là: lớp trưởng, tiểu đội trưởng; (thường có cấp bậc trung sĩ); thập. Ví dụ : - 我们班的班长很帅。 lớp trưởng lớp tôi rất đẹp trai.. - 排长挂花了,班长代替指挥。 trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
班长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lớp trưởng
学校班级中的负责学生
- 我们 班 的 班长 很帅
- lớp trưởng lớp tôi rất đẹp trai.
✪ 2. tiểu đội trưởng; (thường có cấp bậc trung sĩ); thập
负责一个班的士兵,通常是军士级
- 排长 挂花 了 , 班长 代替 指挥
- trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班长
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 大家 推他 当 班长
- Mọi người đều đề cử anh ấy làm lớp trưởng.
- 她 担任 了 班长 职务
- Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.
- 他们 正在 选举 新 班长
- Họ đang bầu lớp trưởng mới.
- 小明 是 班长 兼 学习 委员
- Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.
- 她 自豪 地说 自己 是 班长
- Cô ấy tự hào nói rằng mình là lớp trưởng.
- 他 是 第一个 任 班长 的 学生
- Anh ấy là học sinh đầu tiên được làm lớp trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
班›
长›