Đọc nhanh: 久远 (cửu viễn). Ý nghĩa là: lâu dài; lâu đời, trường cửu.
久远 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lâu dài; lâu đời
长久
✪ 2. trường cửu
时间很长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久远
- 藏历 历史 久远
- Lịch Tây Tạng có lịch sử lâu đời.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 这 把 剑 年代久远
- Thanh kiếm này có niên đại lâu đời.
- 商朝 历史 久远
- Lịch sử nhà Thương xa xưa.
- 那方鉴 年代久远
- Chiếc gương đồng kia có niên đại xa xưa.
- 灶 突已 年代久远
- Ống khói đã lâu đời.
- 这件 新出土 的 青铜器 年代 很 久远
- Đồ vật bằng đồng vừa được khai quật này có niên đại từ rất lâu rồi.
- 这个 钟表 的 年代 已经 久远 了
- Chiếc đồng hồ này đã rất lâu đời rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
远›
Sâu Xa, Sâu Sắc (Ảnh Hưởng, Ý Nghĩa...)
dài; lâu; kéo dài
Mãi Mãi, Vĩnh Viễn
Vĩnh Cửu, Vĩnh Viễn, Lâu Dài
Lâu Đời
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
Rất Lâu
Lâu, Lâu Dài, Dài Lâu
xa xưa; lâu đờixa xôi; xa xăm; cách trở xa xôi; xa thẳm
xem 渺遠 | 渺远
sâu xa; sâu sắc (ý tưởng)đằm thắm