Đọc nhanh: 许久 (hứa cửu). Ý nghĩa là: rất lâu; lâu, hồi lâu. Ví dụ : - 他许久没来了。 lâu rồi anh ấy không đến. - 大家商量了许久,才想出个办法来。 mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.
许久 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất lâu; lâu, hồi lâu
很久; 很久; 许久
- 他 许久 没来 了
- lâu rồi anh ấy không đến
- 大家 商量 了 许久 , 才 想 出个 办法 来
- mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许久
- 他 独自 忖量 许久
- Anh ấy suy nghĩ một mình rất lâu.
- 他 许久 没来 了
- lâu rồi anh ấy không đến
- 曹国于 周朝 存在 许久
- Nước Tào tồn tại trong thời nhà Chu một thời gian dài.
- 他 在 门口 踌躇 了 许久
- Anh ấy ngập ngừng ở cửa hồi lâu.
- 大家 商量 了 许久 , 才 想 出个 办法 来
- mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.
- 我 等 了 许久 他 才 出现
- Tôi đợi hồi lâu anh ấy mới xuất hiện.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 我 许久 没 见到 他 了
- Tôi đã lâu không gặp anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
许›