Đọc nhanh: 天长日久 (thiên trưởng nhật cửu). Ý nghĩa là: năm rộng tháng dài; ngày tháng dài lâu; cả thời gian dài.
天长日久 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm rộng tháng dài; ngày tháng dài lâu; cả thời gian dài
时间长,日子久
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天长日久
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 今天 是 农历 的 望 日
- Hôm nay là ngày rằm theo lịch âm.
- 今天 是 喜庆 的 日子
- Hôm nay là ngày vui.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 为什么 天使 会长 翅膀 呢 ?
- tại sao thiên thần lại có cánh?
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
天›
日›
长›
Tồn Tại Muôn Thuở, Lâu Dài Như Trời Đất, Ngày Rộng Tháng Dài
xa trong tương lai không xác định (thành ngữ); rất xa nó dường như là mãi mãi
cứ thế mãi; cứ như vậy mãi (chỉ tình hình xấu)
xuyên qua những thời đại
quanh năm suốt tháng; năm này tháng nọ
lâu dài; ngày dài tháng rộng