Đọc nhanh: 长句 (trưởng câu). Ý nghĩa là: thất ngôn; trường cú (người đời Đường quen gọi thơ thất ngôn là trường cú).
长句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất ngôn; trường cú (người đời Đường quen gọi thơ thất ngôn là trường cú)
唐人习惯称七言古诗为长句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长句
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 一声 长嚎
- kêu to một tiếng
- 他 擅长 写 五言绝句
- Anh ấy giỏi viết thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
长›