恒久 héngjiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【hằng cửu】

Đọc nhanh: 恒久 (hằng cửu). Ý nghĩa là: vĩnh cửu; lâu dài; vĩnh hằng; mãi mãi; vĩnh viễn. Ví dụ : - 恒久不变 mãi mãi không thay đổi.

Ý Nghĩa của "恒久" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恒久 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vĩnh cửu; lâu dài; vĩnh hằng; mãi mãi; vĩnh viễn

永久;特久

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恒久不变 héngjiǔbùbiàn

    - mãi mãi không thay đổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恒久

  • volume volume

    - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • volume volume

    - 久假不归 jiǔjiǎbùguī

    - Mượn lâu không trả.

  • volume volume

    - 为了 wèile 覆仇 fùchóu 准备 zhǔnbèi le hěn jiǔ

    - Để trả thù, anh ấy chuẩn bị rất lâu.

  • volume volume

    - 恒久不变 héngjiǔbùbiàn

    - mãi mãi không thay đổi.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 大家 dàjiā 格外 géwài 亲热 qīnrè

    - Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó yǒu 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Trung Quốc có lịch sử lâu đời.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 诉衷情 sùzhōngqíng

    - lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Héng
    • Âm hán việt: Căng , Cắng , Hằng
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PMAM (心一日一)
    • Bảng mã:U+6052
    • Tần suất sử dụng:Cao