Đọc nhanh: 良久 (lương cửu). Ý nghĩa là: rất lâu; lúc lâu. Ví dụ : - 沉思良久。 trầm tư rất lâu.
良久 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất lâu; lúc lâu
很久
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良久
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 不要 屏气 太久
- Đừng nín thở quá lâu.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
良›
Dài Lâu, Lâu Dài
Rất Lâu, Lâu, Hồi Lâu
Dài Đằng Đẵng
Rất Lâu
Lâu, Lâu Dài, Dài Lâu
một thời gian dàinửa ngàykhá lâu
lâu lâu; rất lâu; mãi mãi; lâu lắm; hồi lâu; lâu thiệt lâu
khoảng khắc; phút chốc; giây phút; giây lát; chốc lát
ít khi; khoản khắc; chốc lát; giây lát; ít lâu
Chốc Lát
phút chốc; trong nháy mắt; trong chớp mắt
Ngắn, Ngắn Ngủi, Nhất Thời (Thời Gian)
nháy mắt; chớp mắt; chẳng mấy chốc; giây lát; chốc lát
một lúc; một lát
Trong một khoảnh khắc