Đọc nhanh: 持久 (trì cửu). Ý nghĩa là: bền; kéo dài; lâu dài; bền vững; bền bỉ. Ví dụ : - 他们的友谊非常持久。 Tình bạn của họ rất lâu bền.. - 这个计划要持久的努力。 Kế hoạch này cần nỗ lực bền bỉ.. - 学习是一个持久的过程。 Học tập là quá trình lâu dài.
持久 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bền; kéo dài; lâu dài; bền vững; bền bỉ
保持长久
- 他们 的 友谊 非常 持久
- Tình bạn của họ rất lâu bền.
- 这个 计划 要 持久 的 努力
- Kế hoạch này cần nỗ lực bền bỉ.
- 学习 是 一个 持久 的 过程
- Học tập là quá trình lâu dài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 持久
✪ 1. 持久 + 的 + Danh từ
"持久" vai trò định ngữ
- 这种 药有 持久 的 效果
- Loại thuốc này có hiệu quả lâu dài.
- 成功 来自 于 持久 的 努力
- Thành công đến từ sự nỗ lực lâu dài.
✪ 2. 持久 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 持久 地 努力 工作
- Anh ấy làm việc chăm chỉ một cách bền bỉ.
- 他 持久 地 保持 领先
- Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.
So sánh, Phân biệt 持久 với từ khác
✪ 1. 持久 vs 长久
"持久" và "长久" đều có ý nghĩa chỉ khoảng thời gian dài, "不" là phủ định của"长久", phủ định của "持久" không thể là "不".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持久
- 他 持久 地 保持 领先
- Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.
- 肥效 持久
- hiệu quả của phân bón lâu dài.
- 真诚 的 关系 会 更 持久
- Mối quan hệ chân thành sẽ bền lâu hơn.
- 他们 的 友谊 非常 持久
- Tình bạn của họ rất lâu bền.
- 学习 是 一个 持久 的 过程
- Học tập là quá trình lâu dài.
- 他们 在 战场 上 相持 很 久
- Bọn họ ở trên chiến trường giằng co rất lâu.
- 这个 计划 要 持久 的 努力
- Kế hoạch này cần nỗ lực bền bỉ.
- 激光 脱毛 是 一种 持久 的 脱毛 方法
- Triệt lông bằng laser là một phương pháp triệt lông lâu dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
持›