持久 chíjiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【trì cửu】

Đọc nhanh: 持久 (trì cửu). Ý nghĩa là: bền; kéo dài; lâu dài; bền vững; bền bỉ. Ví dụ : - 他们的友谊非常持久。 Tình bạn của họ rất lâu bền.. - 这个计划要持久的努力。 Kế hoạch này cần nỗ lực bền bỉ.. - 学习是一个持久的过程。 Học tập là quá trình lâu dài.

Ý Nghĩa của "持久" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

持久 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bền; kéo dài; lâu dài; bền vững; bền bỉ

保持长久

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 非常 fēicháng 持久 chíjiǔ

    - Tình bạn của họ rất lâu bền.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà yào 持久 chíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Kế hoạch này cần nỗ lực bền bỉ.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí shì 一个 yígè 持久 chíjiǔ de 过程 guòchéng

    - Học tập là quá trình lâu dài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 持久

✪ 1. 持久 + 的 + Danh từ

"持久" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 药有 yàoyǒu 持久 chíjiǔ de 效果 xiàoguǒ

    - Loại thuốc này có hiệu quả lâu dài.

  • volume

    - 成功 chénggōng 来自 láizì 持久 chíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Thành công đến từ sự nỗ lực lâu dài.

✪ 2. 持久 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 持久 chíjiǔ 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ một cách bền bỉ.

  • volume

    - 持久 chíjiǔ 保持 bǎochí 领先 lǐngxiān

    - Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.

So sánh, Phân biệt 持久 với từ khác

✪ 1. 持久 vs 长久

Giải thích:

"持久" và "长久" đều có ý nghĩa chỉ khoảng thời gian dài, "" là phủ định của"长久", phủ định của "持久" không thể là "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持久

  • volume volume

    - 持久 chíjiǔ 保持 bǎochí 领先 lǐngxiān

    - Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.

  • volume volume

    - 肥效 féixiào 持久 chíjiǔ

    - hiệu quả của phân bón lâu dài.

  • volume volume

    - 真诚 zhēnchéng de 关系 guānxì huì gèng 持久 chíjiǔ

    - Mối quan hệ chân thành sẽ bền lâu hơn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 非常 fēicháng 持久 chíjiǔ

    - Tình bạn của họ rất lâu bền.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí shì 一个 yígè 持久 chíjiǔ de 过程 guòchéng

    - Học tập là quá trình lâu dài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 战场 zhànchǎng shàng 相持 xiāngchí hěn jiǔ

    - Bọn họ ở trên chiến trường giằng co rất lâu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà yào 持久 chíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Kế hoạch này cần nỗ lực bền bỉ.

  • - 激光 jīguāng 脱毛 tuōmáo shì 一种 yīzhǒng 持久 chíjiǔ de 脱毛 tuōmáo 方法 fāngfǎ

    - Triệt lông bằng laser là một phương pháp triệt lông lâu dài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao